tiết diện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ ziə̰ʔn˨˩tiə̰k˩˧ jiə̰ŋ˨˨tiək˧˥ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ ɟiən˨˨tiət˩˩ ɟiə̰n˨˨tiə̰t˩˧ ɟiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

tiết diện

  1. Hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng; mặt cắt (thường nói về mặt có một hình hay một độ lớn nào đó).
    Tiết diện của mặt cầu bao giờ cũng là một đường tròn.
    Loại dây dẫn có tiết diện lớn.
    Tiết diện 1 millimet vuông.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]