viễn thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viəʔən˧˥ tʰḭʔ˨˩jiəŋ˧˩˨ tʰḭ˨˨jiəŋ˨˩˦ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viə̰n˩˧ tʰi˨˨viən˧˩ tʰḭ˨˨viə̰n˨˨ tʰḭ˨˨

Danh từ[sửa]

cận thị

  1. Bệnh của mắt, làm cho chỉ nhìn rõ nét được những vậtxa, không nhìn được những vậtgần.

Tham khảo[sửa]