xây dựng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
xây dựng

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səj˧˧ zɨ̰ʔŋ˨˩səj˧˥ jɨ̰ŋ˨˨səj˧˧ jɨŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səj˧˥ ɟɨŋ˨˨səj˧˥ ɟɨ̰ŋ˨˨səj˧˥˧ ɟɨ̰ŋ˨˨

Động từ[sửa]

xây dựng

  1. Làm nên, gây dựng nên.
    Xây dựng nhà máy.
    Công trường xây dựng.
    Công nhân xây dựng.
    Bộ xây dựng.
    Xây dựng chính quyền.
    Xây dựng hợp tác xã.
    Xây dựng gia đình.
  2. Tạo ra cáigiá trị tinh thần, có nội dung nào đó.
    Xây dựng cốt truyện.
    Xây dựng đề cương.
  3. (Thái độ, ý kiến) Có tinh thần đóng góp, làm tốt hơn.
    Ý kiến xây dựng.
    Thái độ xây dựng.

Tham khảo[sửa]