Bước tới nội dung

xuất thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 出身.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ tʰən˧˧swə̰k˩˧ tʰəŋ˧˥swək˧˥ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ tʰən˧˥swə̰t˩˧ tʰən˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

xuất thân

  1. Nói một người sinh ra từ gia đình nào, giai cấp nào, địa phương nào.
    Dõi đòi khoa bảng xuất thân, trăm năm lấy chữ thanh cần làm bia. (Tự tình khúc)

Tham khảo

[sửa]