Bước tới nội dung

énantiomorphe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Tính từ

[sửa]

énantiomorphe

  1. Đối hình.
    La main gauche et la main droite sont énantiomorphes — tay trái và tay phải là đối hình
  2. (Hóa học) Đối quang.

Tham khảo

[sửa]