Bước tới nội dung

étau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
étau
/e.tɔ/
étaux
/e.tɔ/

étau /e.tɔ/

  1. (Kỹ thuật) Êtô, mỏ cặp.
    avoir le cœur dans un étau — buồn phiền, lo lắng
    avoir le pied dans un étau — đi giầy chật quá
    être pris (serré) comme dans un étau — bị o ép thậm tệ

Tham khảo

[sửa]