Kết quả tìm kiếm
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Chủ nghĩa vô trị”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- IPA: /ˈæ.nɜː.ˌkɪ.zəm/ anarchism /ˈæ.nɜː.ˌkɪ.zəm/ Chủ nghĩa vô chính phủ, chủ nghĩa vô trị. "anarchism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…284 byte (33 từ) - 08:25, ngày 21 tháng 1 năm 2022
- Được vay mượn từ tiếng Nga анархизм (anarxizm). anarxizm chủ nghĩa vô trị.…145 byte (13 từ) - 06:22, ngày 11 tháng 9 năm 2023
- nihilistic (Triết học) Hư vô. (Chính trị) (thuộc) chủ nghĩa vô chính phủ (Nga). "nihilistic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…227 byte (28 từ) - 17:43, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- hə.ˌlɪ.zəm/ nihilism /ˈnɑɪ.hə.ˌlɪ.zəm/ (Triết học) Thuyết hư vô. (Chính trị) Chủ nghĩa vô chính phủ (Nga). "nihilism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…345 byte (37 từ) - 17:43, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- nihilist /ˈnɑɪ.hə.ˌlɪst/ (Triết học) Người theo thuyết hư vô. (Chính trị) Người theo chủ nghĩa vô chính phủ (Nga). "nihilist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…371 byte (39 từ) - 17:43, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- bớt. Vật rác rưởi, đồ vô giá trị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). that novel is mere trash — cuốn tiểu thuyết ấy thật vô giá trị to talk trash — nói nhăng…1 kB (134 từ) - 03:05, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- Tính công bằng, tính vô tư. Tính hợp tình hợp lý. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Yêu sách hợp tình hợp lý; quyền lợi hợp tình hợp lý. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Luật công lý (hệ…888 byte (100 từ) - 06:09, ngày 20 tháng 9 năm 2021
- boss /ˈbɑːs/ (Từ lóng) Ông chủ, thủ trưởng. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Ông trùm (của một tổ chức chính trị). Tay cừ (trong môn gì); nhà vô địch. boss ngoại động từ…1 kB (151 từ) - 05:50, ngày 20 tháng 9 năm 2021
- bá đạo (thể loại Từ mang nghĩa lỗi thời trong tiếng Việt)có cách viết hoặc gốc từ tương tự ba đào bá đạo (lỗi thời) Chính sách cai trị dùng vũ lực, hình phạt và quyền thế. 1998, Đào Phan, Suy tưởng trước Ba Đình:…2 kB (160 từ) - 06:05, ngày 16 tháng 12 năm 2023
- zɜːt/ Sa mạc. Nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ. (Nghĩa bóng) Vấn đề khô khan vô vị. desert /ˈdɛ.zɜːt/ Hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người…2 kB (258 từ) - 11:48, ngày 26 tháng 8 năm 2017