Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • thành “đặc” 特: đặc 蟘: đạc, đặc 螣: đặc, đằng 犆: đặc 特: đặc 螣: đặc, đằng (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 特: đặc, được…
    2 kB (239 từ) - 11:39, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đặc tính Tính chất riêng, không giống với tính chất các sự vật khác. Thích cái mới, cái lạ là đặc tính của tuổi trẻ. thuộc tính tính chất "đặc tính", Hồ…
    392 byte (44 từ) - 06:41, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • tầm thường Hết sức thường, không nổi bật, không có gì đặc sắc (hàm ý chê). Thị hiếu tầm thường. Một người bình thường, nhưng không tầm thường. (Cũ) .…
    568 byte (64 từ) - 14:22, ngày 28 tháng 1 năm 2023
  • dày đặc Rất dày, sít vào nhau, như chồng chéo nhiều lớp lên nhau. Sương mù dày đặc . Bầu trời dày đặc mây đen. "dày đặc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    332 byte (39 từ) - 13:49, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Giai đoạn lịch sử có đặc điểm và giới hạn tương đối rõ rệt. Thời phong kiến. Thời kháng chiến chống. Pháp. Quãng đời người có những đặc điểm sinh lý và tâm…
    2 kB (262 từ) - 01:44, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 特: đặc, được, đực, sệt, đặt, đước 待: dãi, đảy, đất, đẫy, đẩy, đậy, được, rãi, dợi,…
    1 kB (205 từ) - 02:05, ngày 8 tháng 10 năm 2023
  • Tiếng bấc tiếng chì.. Lời đay nghiến. Âm hoặc hỗn hợp âm, thường không có đặc tính đáng kể, do đó không có ý nghĩa đáng kể đối với người nghe. Tiếng gõ…
    2 kB (270 từ) - 12:35, ngày 24 tháng 7 năm 2018
  • Hàng hóa chiếm nhiều chỗ. Còn có chỗ bỏ trống. Phạm vi được xác định với đặc điểm nào đó. Gãi đúng chỗ ngứa. Chỗ yếu, chỗ mạnh của phong trào. Có đôi…
    2 kB (245 từ) - 14:03, ngày 14 tháng 9 năm 2023
  • cách viết hoặc gốc từ tương tự loài loại Tập hợp người hoặc vật có cùng một đặc điểm. Loại vải tốt. loại Bỏ bớt. Loại thứ xấu lấy thứ tốt . Cô bé thi đến…
    1 kB (169 từ) - 11:26, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • trước mặt. Phía ngoài đường. Phía bên kia sông. Tập thể người có chung những đặc điểm nhất định, đối lập với những tập thể khác. Ý kiến các phía trong hội…
    1 kB (174 từ) - 05:07, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • quý tộc Người thuộc tầng lớp trên, có đặc quyền, đặc lợi trong xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến hay các quốc gia quân chủ. có dòng dõi quý tộc…
    915 byte (126 từ) - 10:52, ngày 3 tháng 4 năm 2023
  • gánh chịu trách nhiệm). Có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng. Điệu múa mang đặc tính dân tộc. (Thường đi với ra) . Lấy ra, đưa ra để…
    4 kB (521 từ) - 12:43, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • đông đặc Rất đông người. Nhà ga đông đặc những người đi và đến. Có lượng lớn chất gì đó trong một chỗ nhỏ. Thuốc tẩy đông đặc sẽ có hiệu quả hơn. đông…
    957 byte (84 từ) - 11:35, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • nhau cho đặc sánh lại. Đánh kem. Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, v. v. đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh. Kem cốc (kem đặc, đựng vào…
    1 kB (219 từ) - 08:41, ngày 19 tháng 9 năm 2020
  • chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách. Dân tộc Việt. Dân tộc Nga. Tên gọi chung những…
    1 kB (159 từ) - 18:12, ngày 16 tháng 9 năm 2023
  • từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự tình tinh tĩnh tinh tỉnh tịnh tính Đặc trưng tâm lý của từng người trong việc đối xử với xã hội và sự vật bên ngoài…
    3 kB (333 từ) - 12:36, ngày 7 tháng 2 năm 2024
  • có cách viết hoặc gốc từ tương tự con ngươi con người Người, về mặt những đặc trưng bản chất nào đó. Cuộc sống của con người. Xây dựng con người mới. Người…
    462 byte (51 từ) - 00:25, ngày 27 tháng 3 năm 2024
  • đặt 逹: đạt, dạt, đặt 達: đạt, đạc, đật, đát, thớt, đặt, đác, đợt, thét 特: đặc, được, đực, sệt, đặt, đước 撻: thát, đật, thướt, thớt, đặt 达: đạt, thế, đặt…
    2 kB (245 từ) - 11:21, ngày 16 tháng 3 năm 2024
  • trồng dâu Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi mìn (bãi cài mìn). Bãi chiến…
    3 kB (419 từ) - 01:03, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • của nhà nước hay đoàn thể. Có chức thì có quyền. Kiêm nhiều chức. (Chm.) . Đặc tính hoá học của một chất do một nhóm nguyên tố trong chất đó gây nên. Chức…
    2 kB (241 từ) - 04:28, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).