Bước tới nội dung

bá đạo

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ba đào, bādāo, bàdào, bàdao

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˥ ɗa̰ːʔw˨˩ɓa̰ː˩˧ ɗa̰ːw˨˨ɓaː˧˥ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˩˩ ɗaːw˨˨ɓaː˩˩ ɗa̰ːw˨˨ɓa̰ː˩˧ ɗa̰ːw˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đạo

  1. (lỗi thời) Chính sách cai trị dùng vũ lực, hình phạtquyền thế.
    • 1998, Đào Phan, Suy tưởng trước Ba Đình: tùy bút[1], NXB Văn hóa thông tin, tr. 87:
      Cách đây hai ngàn ba trăm năm, Hàn Phi Tử đã soạn ra lý luận bá đạo, vạch rõ con đường mưu đồ bá vương, xây dựng nền tảng tư tưởng bá thuật, giúp cho Tần Thủy Hoàng đạt được tham vọng bá vương.

Trái nghĩa

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đạo

  1. (lóng) Có tính vô địch, vô đối, siêu phàm; không tưởng tượng nổi.
    Bá đạo trên từng hạt gạo. (nói vần)
    Bài văn bá đạo của học sinh khiến thầy giáo phải bật ngửa.

Tham khảo

[sửa]
  • Hoàng Phê (chủ biên) (2003) Từ điển tiếng Việt[2] (bằng tiếng Việt), NXB Đà Nẵng, tr. 23