equity
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
equity /ˈɛ.kwə.ti/
- Tính công bằng, tính vô tư.
- Tính hợp tình hợp lý.
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Yêu sách hợp tình hợp lý; quyền lợi hợp tình hợp lý.
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Luật công lý (hệ thống luật pháp tồn tại song song và bổ sung cho luật thành văn).
- (Equity) Công đoàn diễn viên.
- (Số nhiều) Có phần không có lãi cố định.
- Giá trị tài sản bị cấm cố (sau khi trừ thuế).
- Vốn chủ sở hữu
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)