Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Chiến tranh Lạnh”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- krig gđ Chiến tranh, trận giặc. De to nabostatene fører krig mot hverandre. kald krig — Chiến tranh lạnh. (1) krigføring gđc: Sự tham chiến. (1) krigsinvalid…823 byte (73 từ) - 09:01, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- giận lặng lẽ battre froid à quelqu'un — cố ý tiếp đón ai lạnh nhạt guerre froide — chiến tranh lạnh il ne trouve rien de trop chaud ni de trop froid — người…3 kB (289 từ) - 20:56, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- kaldt — Giữ đầu óc bình tỉnh, sáng suốt. kald krig — Chiến tranh lạnh. Lãnh đạm, vô tình, lạnh nhạt, dửng dưng. Han lo kaldt. Hun sendte ham et kaldt…1 kB (140 từ) - 07:50, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- local government — chính quyền địa phương Bộ phận, cục bộ. local war — chiến tranh cục bộ (Toán học) (thuộc) quỹ tích. local /ˈloʊ.kəl/ Người dân địa phương;…2 kB (196 từ) - 11:02, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor. Соғуш ― Soğuş ― Chiến tranh (Bảng chữ cái Kirin tiếng Shor) А а, Б б, В в, Г г, Ғ ғ, Д д, Е е, Ё ё…70 kB (11.544 từ) - 16:38, ngày 31 tháng 8 năm 2024