С

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Kirin[sửa]


С U+0421, С
CYRILLIC CAPITAL LETTER ES
Р
[U+0420]
Cyrillic Т
[U+0422]

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ Hy Lạp Σ. (Sigma)

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ Kirin viết hoa, gọi là es.
  2. Chữ Kirin cổ viết hoa, gọi là слово (slovo).

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Abaza[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с (s))

  1. Chữ cái thứ 42 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    СабшаSabšaThứ Bảy

Xem thêm[sửa]

Tiếng Abkhaz[sửa]

Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    СловактәылаSlovakʼtʷʼəlaSlovakia

Xem thêm[sửa]

Tiếng Adygea[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 37 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
    СозэрэшSoozerešThần sinh sản Soozereš

Xem thêm[sửa]

Tiếng Aghul[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Aghul.
    Са чӏукьSa čˡuq’một ít

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Roman Kim (2016), Агульско-русский словарь, С, SIL International

Tiếng Ainu[sửa]

Katakana
Latinh s
Kirin С

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. () Chữ cái Kirin С ở dạng viết hoa, được các nhà nghiên cứu Đế quốc Nga ghi lại tiếng Ainu.
    СикнухаSiknuhaCuộc đời

Tham khảo[sửa]

  1. Палласъ П. С. (1791) Сравнительный словарь всѣх языков и нарѣчий, по азбучному порядку расположенный: С-Ф. Часть четвертая, СПб., tr. 54

Tiếng Ainu Sakhalin[sửa]

Katakana
Latinh S
Kirin С

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. () Chữ cái Kirin С ở dạng viết hoa dùng ghi lại tiếng Ainu trên đảo Sakhalin, nay đã tuyệt chủng.

Tiếng Alutor[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.
    СайыйSajyjTrà

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh Solombala[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái 'С' dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.
    СюдаSjuda(here) đây

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ, tr. 85
  2. Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии, Санкт-Петербург: Яков Трей

Tiếng Archi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 60 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    СсолSsolChồn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Avar[sửa]

Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:
Kirin С
Ả Rập س‎
Latinh S

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    СалиSaliCát

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Kirin С
Ả Rập س‎
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
    Совет ИттифагыSovet İttifaqıLiên Xô

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • s tại Obastan.com

Tiếng Bashkir[sửa]

Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin С
Ả Rập س‎
Latinh S
Turk cổ 𐰾

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    СалауатSalawatthành phố Salavat

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
    СадыгSadïgThương mại

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.
    КУНИЛЬ ПУСКИЙАНЬKUNIĻ PUSKIJAŅSỐ 17

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Wikipedia tiếng Belarus có bài viết về:
Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:
Kirin С
Latinh S
Ả Rập ص

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    Саве́цкі Саю́зSavjécki SajúzLiên Xô

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bulgari[sửa]

Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.

Xem thêm[sửa]

Giới từ[sửa]

С (IPA(ghi chú): [s], [z])

  1. Với, cùng, cho,...
    Със здраве!Sǎs zdrave!Lâu quá!

Tham khảo[sửa]

  • Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary (bằng tiếng Anh), Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 697

Tiếng Buryat[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    СэлэнгынSelengynhuyện Selenginsky

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin С
Ả Rập ص
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    Соьлжа-ГӏалаSölža-Ğalathành phố Grozny

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Johanna Nichols (2004) Chechen-English and English-Chechen dictionary (bằng tiếng Anh), London & New York: RoutledgeCurzon, tr. 190

Tiếng Chulym[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    СилярSilærCác bạn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chuvan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С

  1. Chữ cái Kirin С (S) dạng viết hoa ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.
    СавинаSavinaPhi tiêu

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường с

Tiếng Chuvash[sửa]

Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    СĕнтĕрвăрриSĕntĕrvărrithị trấn Mariinsky Posad

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Chuvash People's Website (2006) Chuvash-English Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Dargwa[sửa]

Kirin С
Latinh S
Ả Rập ثسص

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dargwa.
    СапунSapunXà-phòng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Daur[sửa]

Kirin С
Mãn Châu
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
    СхииShiiBạn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Digan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári.
    СамударйпенSamudaripendiệt chủng người Digan trong Thế chiến II
  2. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Ruska Roma.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Everson, Michael (October 7, 2001) Romani
  2. Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow, 1938
  3. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  4. Yūsuke Sumi (2018), o, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN

Tiếng Dolgan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.
    СардаанаSardaanaMũi tên nặng, mũi rộng (trọng tiễn)

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dukha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С

  1. Chữ cái Kirin С (S) dạng viết hoa ghi lại tiếng Dukha.
    СылтǝсSïltǝsNgôi sao

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường с

Tham khảo[sửa]

Tiếng Duy Ngô Nhĩ[sửa]

Kirin С
Ả Rập س‎(s‎)
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    Совет Социялистик Республикалири Иттипақи
    سوۋېت سوتسىيالىستىك جۇمھۇرىيەتلەر ئىتتىپاقى‎ (Sowët Sotsiyalistik Jumhuriyetler Ittipaqi)
    Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所, tr. 343

Tiếng Đông Can[sửa]

Kirin С
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    СаншыSanšɨBa mươi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Erzya[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    СонSonNó, bà ta, anh ấy,...

Xem thêm[sửa]

Tiếng Even[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    ГИЛСИGILSILẠNH

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Письменные языки мира: Языки Российской Федерации, tập 2, ấn bản 1000 экз, М.: Academia, 2003, →ISBN, tr. 667–697

Tiếng Evenk[sửa]

Kirin С
Mông Cổ ᠊᠊ᠰ᠊
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
    СагдыSagdiGià

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    СуданSudanSudan

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)
  2. Каранфил, Гюллю (2016), Актуализация традиционной культуры гагаузов как путь к самохранению, Türkologiya (bằng tiếng Nga), issue 4, tr. 75

Tiếng Ingush[sửa]

Wikipedia tiếng Ingush có bài viết về:
Kirin С
Ả Rập س
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    СагSagNgười

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kabardia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    СэSeTao, tôi,...

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell

Tiếng Kalmyk[sửa]

Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin С
Mông Cổ
Latinh S

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    СарпанSarpanhuyện Sarpinsky

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary (bằng tiếng Anh), tr. 252

Tiếng Kamassia[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С

  1. Chữ cái Kirin С (S) dạng viết hoa ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    СумнаSumnaNăm

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường с

Tham khảo[sửa]

  1. Kai Donners (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik, Helsinki

Tiếng Karachay-Balkar[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar.
    СаулукъSawluqSức khỏe

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karaim[sửa]

Kirin С
Latinh S
Hebrew ס

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karaim.
    СогъанчыкъSoɣančïqGót chân

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kale (2009), Русско-караимский словарь, (Р-С)

Tiếng Karakalpak[sửa]

Kirin С
Ả Rập
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    СамалSamalGió

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kazakh[sửa]

Kirin С
Ả Rập ﺱ‎
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    СамоаSamoaSamoa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ket[sửa]

Kirin С
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.
    СьиикS'iikBốn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas[sửa]

Kirin С
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    СорығSorığthị trấn Sorsk

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Khvarshi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
    ИᵸСАĨSATUYẾT

Xem thêm[sửa]

Tiếng Koibal[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С

  1. Chữ cái Kirin С (S) dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
    СадзSadeHải ly

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường с

Tham khảo[sửa]

  1. Tamás, Janurik (2021) Kojbál szótár: a publikált szójegyzékek egyesített szótára (bằng tiếng Anh), Székesfehérvár: Budenz Alkotóház

Tiếng Komi-Zyrian[sửa]

Wikipedia Komi có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi.
    СыктывSyktyvsông Sysola

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Krymchak[sửa]

Kirin С
Latinh S

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
    СичъанSiçanChuột

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin С
Latinh S
Ả Rập ﺱ‎

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    СувSuwNước

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Бамматов З. З (1960) Русско-Кумыкского Словаря (bằng tiếng Nga), Москва, tr. 889

Tiếng Kurd[sửa]

Kirin С
Latinh S
Ả Rập ﺱ‎
Yezidi 𐺑
Armenia Ս

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
    СерSerĐầu

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Michael Goddard (2007) English-Kurdish Kurdish-English Sorani dictionary (bằng tiếng Anh), London: Simon Wallenberg Press, tr. 276
  2. Һʼ. Щнди (1974) Әлифба, ấn bản 3000 экз, Ереван: Луйс, tr. 96

Tiếng Kyrgyz[sửa]

Kirin С
Latinh S
Ả Rập

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    СиднейSidneySydney

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Karl A. Krippes (1998) Kyrgyz: Kyrgyz-English/English-Kyrgyz dictionary: Glossary of Terms (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 151

Tiếng Lak[sửa]

Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin С
Latinh S
Ả Rập
Gruzia

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    СумбатльSumbatl'làng (selo) Sumbatl

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Macedoni[sửa]

Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    СаксонецSaksonecngười Saxon

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Judith Wermuth (1997) Hippocrene concise Macedonian-English, English-Macedonian dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 83

Tiếng Mari[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

С (chữ thường с)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong cả 2 bảng chữ cái Kirin tiếng Mari (Đông & Tây).
    СпортSportThể thao

Xem thêm[sửa]