ʻīlio
Giao diện
Tiếng Hawaii
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Tuamotu kurio, biến thể của kuri < tiếng Đa Đảo nguyên thuỷ *kuli (so sánh với tiếng Maori kurī, tiếng Samoa ulī, tiếng Tonga kulī, tiếng Tahiti ʻurī, ʻūrī)[1][2] < tiếng Châu Đại Dương nguyên thuỷ *kuli (so sánh với tiếng Fiji koli[1]).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]ʻīlio
- Con chó.
- Bất kì loài động vật có 4 chân.
Từ dẫn xuất
[sửa]- ʻīlio hae (“chó sói”)
- ʻīlio hohono (“chồn hôi”)
- ʻīlio holo a ka uaua (“hải cẩu”)
- ʻīlio hulu pāpale (“hải ly”)
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Hawaii: lio (“ngựa”)