chó
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ˧˥ | ʨɔ̰˩˧ | ʨɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔ˩˩ | ʨɔ̰˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ[sửa]
(con) chó
- canis lupus familiaris, động vật thuộc bộ ăn thịt được thuần hóa và sử dụng như vật nuôi trong nhà.
- Con chó giữ nhà.
- Có thể dùng để chửi thề. (từ thô tục)
- Cái lũ chó khốn nạn này! Ai cho chúng mày nghịch nước hả?
Dịch[sửa]
- Bản mẫu:ach: gwok
- Tiếng Anh: dog
- Tiếng Bắc Thái: ᩉ᩠ᨾᩣ
- Bản mẫu:tay: huzil, hu-il, hoyel
- Tiếng Đức: Hund gđ
- Tiếng Hà Lan: hond gđ
- Tiếng Triều Tiên: 개 (gæ)
- Tiếng Latinh: canis gđ
- Tiếng Indonesia: anjing
- Bản mẫu:iu: qimmiq
- Tiếng Inuit tại Đông Canada: qimmiq
- Tiếng Khmer: ឆ្កែ (chkae)
- Tiếng Lào: ໝາ
- Tiếng Lự: ᦖᦱ
- Tiếng Miến Điện: ခွေး
- Tiếng Môn: ကၠဵု
- Tiếng Nhật: 犬
- Bản mẫu:kru: alla
- Tiếng Basque: zaku; txakur
- Bản mẫu:pzh: wadzu, wazzo
- Tiếng Pháp: chien gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: perro gđ, perra gc
- Tiếng Thái: หมา
- Tiếng Thái Đen: ꪢꪱ
- Tiếng Truku: hulin
- Bản mẫu:sad: k̥áːk̥à
- Bản mẫu:son: hanši
- Tiếng Ý: cane
- Tiếng Galicia: can
- Tiếng Trung Quốc: 犬, 狗