chó
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]
- (từ lóng Internet) cờ hó
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ˧˥ | ʨɔ̰˩˧ | ʨɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔ˩˩ | ʨɔ̰˩˧ |
Âm thanh (Sài Gòn) (tập tin)
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ[sửa]
chó
- Loài động vật thuộc nhóm ăn thịt, nuôi để giữ nhà hay đi săn.
- Con chó giữ nhà.
- (Thông tục) Dùng để ví kẻ đáng khinh miệt, và làm tiếng mắng nhiếc.
- Cái lũ chó khốn nạn này! Ai cho chúng mày nghịch nước hả?
Từ dẫn xuất[sửa]
- bọ chó
- bơi chó
- chó biển
- chó cắn áo rách
- chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
- chó chê mèo lắm lông
- chó chết
- chó cỏ
- chó đẻ
- chó đểu
- chó lài
- chó má
- chó mực
- chó ngao
- chó ngáp phải ruồi
- chó phốc
- chó Phú Quốc
- chó săn
- chó sói
- chó sục
- chó treo mèo đậy
- cờ chân chó
- cờ chó
- gấu chó
- húng chó
- lên voi xuống chó
- lửng chó
- máu chó
- treo đầu dê, bán thịt chó
- ve chó
Dịch[sửa]
động vật
|
Tham khảo[sửa]
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam