chó

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia logo
Wikipedia logo
Wikipedia có bài viết về:
chó

Cách viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ˧˥ʨɔ̰˩˧ʨɔ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔ˩˩ʨɔ̰˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

chó

  1. Loài động vật thuộc nhóm ăn thịt, nuôi để giữ nhà hay đi săn.
    Con chó giữ nhà.
  2. (Thông tục) Dùng để ví kẻ đáng khinh miệt, và làm tiếng mắng nhiếc.
    Cái lũ chó khốn nạn này! Ai cho chúng mày nghịch nước hả?

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)