Βιετνάμ

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Hy Lạp[sửa]

Η θέση του Βιετνάμ στον κόσμο – Vị trí của Việt Nam trên thế giới.

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /vi̯etˈnam/

Địa danh[sửa]

Βιετνάμ gt

  1. Việt Nam.