χεδροπά
Giao diện
Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ nguyên được đối chiếu với tiếng Slav nguyên thuỷ *gorxъ (“đậu Hà Lan”) và tiếng Latinh furfur (“cám, vỏ hạt”), tuy nhiên quan điểm này không được bảo vệ. Theo từ nguyên dân gian, từ này dẫn xuất từ χείρ (kheír, “tay”) và δρέπω (drépō, “nhổ, hái”). Các biến thể cho thấy từ này bắt nguồn từ tiếng Tiền Hy Lạp.
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]χεδροπά (khedropá) gt sn (gen. χεδροπῶν); biến cách kiểu 2
Biến cách
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).
Từ dẫn xuất
[sửa]- χεδροπώδης (khedropṓdēs)
Tham khảo
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Beekes, Robert S. P. (2010) Etymological Dictionary of Greek (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 10), with the assistance of Lucien van Beek, Leiden, Boston: Brill, →ISBN
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Tiền Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ oxytone
- tiếng Hy Lạp cổ giống trung Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ kiểu 2 có biến cách loại Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ giống trung Danh từ trong biến cách kiểu 2
- tiếng Hy Lạp cổ terms with redundant script codes
- tiếng Hy Lạp cổ entries with incorrect language header
- Danh từ giống trung tiếng Hy Lạp cổ
- Danh từ chỉ có số nhiều trong tiếng Hy Lạp cổ
- Mục từ có biến cách
- Họ Đậu/Tiếng Hy Lạp cổ