Bước tới nội dung

χεδροπά

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ nguyên được đối chiếu với tiếng Slav nguyên thuỷ *gorxъ (đậu Hà Lan)tiếng Latinh furfur (cám, vỏ hạt), tuy nhiên quan điểm này không được bảo vệ. Theo từ nguyên dân gian, từ này dẫn xuất từ χείρ (kheír, tay)δρέπω (drépō, nhổ, hái). Các biến thể cho thấy từ này bắt nguồn từ tiếng Tiền Hy Lạp.

Cách phát âm

[sửa]
 

Danh từ

[sửa]

χεδροπά (khedropá) gt sn (gen. χεδροπῶν); biến cách kiểu 2

  1. Hạt đậu, các loại đậu.

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]