Bước tới nội dung

орос

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Buryat[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Mượn từ tiếng Mông Cổ cổ điển ᠣᠷᠤᠰ᠋ (orus), từ tiếng Mông Cổ trung đại 斡羅思 (orus), từ tiếng Slav Đông cổ Русь (Rusĭ). Trong tiếng Buryat, hậu tố gốc *-s vốn được chuyển thành -d, nên орос, vốn là từ ngoại lai về mặt âm vị học, nên được mượn từ tiếng Mông Cổ và là từ sinh đôi của từ đồng nghĩa bản địa ород (orod).

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

орос (oros)

  1. người Nga.
    Đồng nghĩa: ород (orod)

Từ liên hệ[sửa]

Xem thêm[sửa]