петь
Giao diện
Tiếng Nga
[sửa]Định nghĩa
[sửa]петь несов. s“сов. пропеть, спеть
- (В) hát, ca, ca hát.
- петь песню — hát một bài ca
- петь романс — hát bài tình ca, ca (hát) khúc rô-man
- петь оперную партию — hát (trình diễn) một đoạn ca kịch
- тк. несов. — (уметь петь) — hát, ca; (профессионально тж.) — biểu diễn, trình diễn, hát vai, đón vai, sắm vai
- петь басом — hát (ca) giọng trầm
- петь в опере — biểu diễn (trình diễn, hát) tại nhà hát ca kịch
- тк. несов. — (о музыкальных инструментах) — vang lên, rung lên, réo rắt
- слушать, как поют скрипки — nghe những chiếc vĩ cầm réo rắt (vang lên, rung lên)
- сов. — пропеть — (о птицах) — hót, ca hót; (о петухе) — gáy
- тк. несов. — (В) (воспевать) ca ngợi, ca hát, hát ca
Tham khảo
[sửa]- "петь", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)