hát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
hát (danh từ)
- Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ache (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu h).
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| haːt˧˥ | ha̰ːk˩˧ | haːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haːt˩˩ | ha̰ːt˩˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “hát”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
hát
Đồng nghĩa
Danh từ
- Tên gọi của tự mẫu H/h. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là hắt hoặc hờ.
Dịch
- Tiếng Anh: to sing
- Tiếng Hà Lan: zingen
- Tiếng Nga: петь (pet') (chưa hoàn thành), пропеть (propét') (hoàn thành)
- Tiếng Pháp: chanter
Tham khảo
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [haːt̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [haːt̚˦]
Danh từ
hát
Đồng nghĩa
Tham khảo
Tiếng Thổ
[sửa]Động từ
hát
- hát.