Bước tới nội dung

hát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

hát (danh từ)

Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ache (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu h).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
haːt˧˥ha̰ːk˩˧haːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːt˩˩ha̰ːt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

hát

  1. tạo ra âm nhạc bằng giọng người

Đồng nghĩa

Danh từ

  1. Tên gọi của tự mẫu H/h. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là hắt hoặc hờ.

Dịch

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

Danh từ

hát

  1. ghềnh.

Đồng nghĩa

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Thổ

[sửa]

Động từ

hát

  1. hát.