Bước tới nội dung

بی‌برگی

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ba Tư

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Nghĩa đen: tính rụng lá. Cây không có lá là cây nghèo nàn và khô khan.

Cách phát âm

[sửa]
 

  • Ngữ âm tiếng Ba Tư:
Truyền thống: [بی بَرْگِی]
Iran: [بی بَرْگی]
Âm đọc
Cổ điển? bē bargī
Dari? bē bargī
Iran? bi bargi
Tajik? be bargi

Danh từ

[sửa]

بی‌برگی (bi-bargi)

  1. (thơ ca) Sự nghèo nàn, sự túng quẫn, sự khô khan.
    • 1177, Farīd ud-Dīn ʿAṭṭār, “The tale of the nightingale”, trong منطق‌الطیر [The Conference of the Birds]:
      چون بود صد برگ دلدار مرا
      کی بود بی‌برگیی کار مرا
      گل که حالی بشکفد چون دلکشی
      از همه در روی من خندد خوشی
      čūn buwad sad barg dildār-i ma-rā
      kay buwad bē-bargī-yē kār-i ma-rā
      gul ki hālē biškufad čūn dilkašī
      az hama dar rōy-i man xandad xwašī
      When my beloved has a hundred leaves [petals],
      How shall my affairs be leafless [fruitless, vain]?
      The rose that now blossoms like desire
      Smiles cheerily on my face, out of all there is.
      (Classical romanization)