nghèo nàn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɛ̤w˨˩ na̤ːn˨˩ | ŋɛw˧˧ naːŋ˧˧ | ŋɛw˨˩ naːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɛw˧˧ naːn˧˧ |
Tính từ[sửa]
nghèo nàn
- Nghèo lắm, thiếu thốn quá.
- Cảnh nghèo nàn tạm bợ.NGhèO NGặT.-
- Túng thiếu, khó khăn.
- Đời sống nghèo ngặt.
- Gay go.
- Tình thế nghèo ngặt.NGhèO.
- TúNG.-.
- Nh..
- Nghèo khổ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)