نودون

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mogholi[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy *nidün. Cùng gốc với tiếng Mông Cổ нүд (nüd), tiếng Kalmyk нүдн (nüdn), tiếng Đông Hương nudun, tiếng Đông Yugur nodon heike và tiếng Kangjia nʉdʉ.

Chuyển tự[sửa]

Danh từ[sửa]

نودون

  1. mắt.
    Karyas-du-ci kibah nudun lar-i dazam iz abatun
    Trong trại của Ngài, đôi mắt của những người bạn đau khổ sẽ yên nghỉ