نودون
Tiếng Mogholi[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy *nidün. Cùng gốc với tiếng Mông Cổ нүд (nüd), tiếng Kalmyk нүдн (nüdn), tiếng Đông Hương nudun, tiếng Đông Yugur nodon heike và tiếng Kangjia nʉdʉ.
Chuyển tự[sửa]
- Chữ Latinh: nudun
Danh từ[sửa]
نودون
- mắt.
- Karyas-du-ci kibah nudun lar-i dazam iz abatun
- Trong trại của Ngài, đôi mắt của những người bạn đau khổ sẽ yên nghỉ