mắt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mat˧˥ | ma̰k˩˧ | mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˩˩ | ma̰t˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]Dịch
[sửa]hiện ▼cơ quan thị giác của con người hoặc con vật
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]mắt
- Con mắt bên trái bị đau mắt đỏ.
Tính từ
[sửa]mắt
- Có giá cao hơn bình thường, đắt
- mắt đỏ. (tương ứng với đắt đỏ)
- buôn may bán mắt (tương ứng với bán đắt)
- mắt tiền (tương ứng với đắt tiền)
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- J. F. M. Génibrel, Vocabulaire annamite-français, la Mission à Tân-Dinh, 1893
- Paulus Huình Tịnh Của, Đại Nam quấc âm tự vị, 1896
- Hội Khai Trí Tiến Đức, Việt Nam Tự Điển, 1931
Tiếng Mã Liềng
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]mắt
- mắt.
Tiếng Pọng
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]mắt
- mắt.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mat̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mat̚˦]
Danh từ
[sửa]mắt
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Thổ
[sửa]Danh từ
[sửa]mắt
- mắt.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ có bản dịch tiếng Trung Quốc
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Tính từ
- Mục từ tiếng Mã Liềng
- Mục từ tiếng Mã Liềng có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Mã Liềng
- Mục từ tiếng Pọng
- Mục từ tiếng Pọng có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Pọng
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Thổ
- Danh từ tiếng Thổ