nudun

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Đông Hương[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy *nidün. Tương tự như trong tiếng Mông Cổ hiện đại нүд (nüd), tiếng Kalmyk нүдн (nüdn) và tiếng Kangjia nʉdʉ.

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /nuˈtuŋ/, [nuˈtũ(ŋ)]

Danh từ[sửa]

nudun

  1. đôi mắt.