ܐܛܘܡܐ
Giao diện
Tiếng Tân Aram Assyria
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Vay mượn học tập từ tiếng Syriac cổ điển < tiếng Hy Lạp cổ ἄτομος (átomos, “indivisible”)
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]ܐܵܛܘܿܡܵܐ (āṭōmā) gđ si (số nhiều ܐܵܛܘܿܡܹ̈ܐ (āṭōmē))
- Người, cá nhân.
- (vật lí học) Nguyên tử.
- Đồng nghĩa: ܢܸܬܪܵܐ (nitrā)
- ܩܠܲܣܡܵܐ ܒܨܝܼܪ ܡ̣ܢ ܐܲܛܘܿܡܵܐ ― qlasmā bṣīr min aṭōmā ― một hạt nhỏ hơn một nguyên tử
Biến tố
[sửa]số | dạng nguyên | thêm đại từ sở hữu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
trạng thái | dạng | ngôi | số ít | số nhiều | |||
gđ | gc | ||||||
số ít | tuyệt đối | – | ngôi thứ nhất | ܐܵܛܘܿܡܝܼ (āṭōmī) |
ܐܵܛܘܿܡܲܢ (āṭōman) | ||
cấu tạo | ܐܵܛܘܿܡ (āṭōm) |
ngôi thứ hai | ܐܵܛܘܿܡܘܼܟ݂ (āṭōmūḵ) |
ܐܵܛܘܿܡܵܟ݂ܝ (āṭōmāḵ) |
ܐܵܛܘܿܡܵܘܟ݂ܘܿܢ (āṭōmāwḵōn) | ||
nhấn mạnh | ܐܵܛܘܿܡܵܐ (āṭōmā) |
ngôi thứ ba | ܐܵܛܘܿܡܹܗ (āṭōmēh) |
ܐܵܛܘܿܡܵܗ̇ (āṭōmāh) |
ܐܵܛܘܿܡܗܘܿܢ (āṭōmhōn) | ||
số nhiều | tuyệt đối | – | ngôi thứ nhất | ܐܵܛܘܿܡܝܼ̈ (āṭōmī) |
ܐܵܛܘܿܡܲܢ̈ (āṭōman) | ||
cấu tạo | ܐܵܛܘܿܡܲܝ̈ (āṭōmay) |
ngôi thứ hai | ܐܵܛܘܿܡܘܼ̈ܟ݂ (āṭōmūḵ) |
ܐܵܛܘܿܡܵܟ݂ܝ̈ (āṭōmāḵ) |
ܐܵܛܘܿܡܵܘ̈ܟ݂ܘܿܢ (āṭōmāwḵōn) | ||
nhấn mạnh | ܐܵܛܘܿܡܹ̈ܐ (āṭōmē) |
ngôi thứ ba | ܐܵܛܘܿܡܘܼ̈ܗܝ (āṭōmūh) |
ܐܵܛܘܿܡ̈ܘܿܗ̇ (āṭōmōh) |
ܐܵܛܘܿܡܗ̈ܘܿܢ (āṭōmhōn) |
Từ dẫn xuất
[sửa]- ܐܵܛܘܿܡܵܝܵܐ (āṭōmāyā, “thuộc nguyên tử”)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Tân Aram Assyria
- Từ tiếng Tân Aram Assyria vay mượn tiếng Syriac cổ điển
- Từ tiếng Tân Aram Assyria vay mượn học tập từ tiếng Syriac cổ điển
- Từ tiếng Tân Aram Assyria gốc Syriac cổ điển
- Từ tiếng Tân Aram Assyria vay mượn tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Tân Aram Assyria gốc Hy Lạp cổ
- Mục từ tiếng Tân Aram Assyria có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Tân Aram Assyria
- tiếng Tân Aram Assyria entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Tân Aram Assyria
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Vật lí học/Tiếng Tân Aram Assyria
- Định nghĩa mục từ tiếng Tân Aram Assyria có ví dụ cách sử dụng