ກ້ອງຖ່າຍຮູບ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Lào[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa ກ້ອງ (kǭng, từ gọi vật có dạng hộp và có kính) +‎ ຖ່າຍ (thāi, thay) +‎ ຮູບ (hūp, ảnh)

Cách phát âm[sửa]

  • (Viêng Chăn) IPA(ghi chú): [kɔːŋ˥˨.tʰaːj˧.huːp̚˥˨]
  • (Luang Prabang) IPA(ghi chú): [kɔːŋ˧˦.tʰaːj˧˨.huːp̚˧˦]
  • Tách âm: ກ້ອງ-ຖ່າຍ-ຮູບ
  • Vần: -uːp̚
  • Phiên âm BGN/PCGN: kong thai hup
  • Phiên âm Việt: coỏng thài huúp

Danh từ[sửa]

ກ້ອງຖ່າຍຮູບ (kǭng thāi hūp)

  1. Máy ảnh, máy chụp ảnh.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 56