ກ້ອງຖ່າຍຮູບ
Giao diện
Tiếng Lào
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa ກ້ອງ (kǭng, “từ gọi vật có dạng hộp và có kính”) + ຖ່າຍ (thāi, “thay”) + ຮູບ (hūp, “ảnh”)
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]ກ້ອງຖ່າຍຮູບ (kǭng thāi hūp)
Đồng nghĩa
[sửa]- (cũ) ກ້ອງຊັກຮູບ (kǭng sak hūp)
Từ liên hệ
[sửa]- ກ້ອງຖ່າຍພິມ (kǭng thāi phim)
Tham khảo
[sửa]- Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 56