Bước tới nội dung

ᄀᆞᄅᆞ치다

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Triều Tiên trung đại

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /kʌ̀.lʌ̀.t͡sʰí.tá/, [kʌ̀.ɾʌ̀.t͡ɕʰí.dá]

Động từ

[sửa]

ᄀᆞᄅᆞ치다 (kòlòchítá)

  1. chỉ.
    • 1459, 月印釋譜 / 월인석보 [Worin seokbo], tr. 2:34b:
      [右](우)[手](슈) [左](좌)[手](슈)로〮 [天](텬)[地](디){{{2}}} ᄀᆞᄅᆞ치〮샤〮 ᄒᆞ오ᅀᅡ〮 내〮 [尊](존){{{2}}}호〮라 ᄒᆞ〮시니〮
      WU.SYU CWA.SYU-lwó THYEN.TI kòlòchísyá hòwòzá náy CWON-hwólà hósìní
      Đức Phật dùng tay trái và tay phải chỉ vào trời đất và nói: “Chỉ có ta là tôn quý nhất”.
  2. dạy.
    • 1447, Thủ Dương đại quân, 釋譜詳節 / 석보상절 [Seokbo sangjeol]:
      부텨를〮 보〮아〮 [法](법){{{2}}} 듣고〮 ᄀᆞᄅᆞ치〮논 마〯ᄅᆞᆯ〮 [信](신){{{2}}}ᄒᆞ〮야〮 바ᄃᆞ〮리라〮
      Pwùthyè-lúl pwóá PEP tùtkwó kòlòchínwòn mǎl-ól SIN-hóyá pàtólìlá
      Người ấy sẽ thấy Đức Phật, nghe Pháp và chấp nhận và tin vào những lời [mà Đức Phật] dạy.
  3. chỉ đạo.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Triều Tiên: 가르치다 (gareuchida, dạy)
  • Tiếng Triều Tiên: 가말다 (gamalda, chỉ)