chỉ đạo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ˧˩˧ ɗa̰ːʔw˨˩ | ʨi˧˩˨ ɗa̰ːw˨˨ | ʨi˨˩˦ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˩ ɗaːw˨˨ | ʨi˧˩ ɗa̰ːw˨˨ | ʨḭʔ˧˩ ɗa̰ːw˨˨ |
Động từ[sửa]
chỉ đạo
- Hướng dẫn theo đường hướng, chủ trương nhất định.
- Chỉ đạo phong trào.
- Chỉ đạo sát sao.
- Ban chỉ đạo.
Tham khảo[sửa]
- "chỉ đạo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)