Bước tới nội dung

ἀάνθα

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Schulze giải thích nó là *αὐσ-άνθα (*aus-ántha) với từ gốc của οὖς (oûs, ear), nhưng vì hậu tố không rõ ràng nên phân tích này không thể chứng minh được. Một lý thuyết khác bắt nguồn từ này từ tiếng Albani nguyên thuỷ *a)uaϑā, so sánh với tiếng Albani vath (earring) hiện đại.[1]

Cách phát âm

[sửa]
 

Danh từ

[sửa]

ᾰ̓άνθᾰ (aánthagc (gen. ᾰ̓άνθης); biến cách kiểu 1

  1. Một loại khuyên tai.

Biến cách

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
  • Bản mẫu:R:DGE
  • Beekes, Robert S. P. (2010) Etymological Dictionary of Greek (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 10), with the assistance of Lucien van Beek, Leiden, Boston: Brill, →ISBN