ἀάνθα
Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Schulze giải thích nó là *αὐσ-άνθα (*aus-ántha) với từ gốc của οὖς (oûs, “ear”), nhưng vì hậu tố không rõ ràng nên phân tích này không thể chứng minh được. Một lý thuyết khác bắt nguồn từ này từ tiếng Albani nguyên thuỷ *a)uaϑā, so sánh với tiếng Albani vath (“earring”) hiện đại.[1]
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]ᾰ̓άνθᾰ (aántha) gc (gen. ᾰ̓άνθης); biến cách kiểu 1
Biến cách
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).
Tham khảo
[sửa]Đọc thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:DGE
- Beekes, Robert S. P. (2010) Etymological Dictionary of Greek (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 10), with the assistance of Lucien van Beek, Leiden, Boston: Brill, →ISBN
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ vay mượn tiếng Albani nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Albani nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có trọng âm ở âm tiết áp cuối
- tiếng Hy Lạp cổ giống cái Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ kiểu 1 có biến cách loại Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ giống cái Danh từ trong biến cách kiểu 1
- tiếng Hy Lạp cổ terms with redundant script codes
- tiếng Hy Lạp cổ entries with incorrect language header
- Danh từ giống cái tiếng Hy Lạp cổ
- Mục từ có biến cách
- Jewelry/Tiếng Hy Lạp cổ