tai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˧taːj˧˥taːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˥taːj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tai

  1. Cơ quan của thính giáchai bên mặt, dùng để nghe.
  2. Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác.
    Tai nấm.
  3. Đg. Tát. (thtục).
    Tai cho mấy cái.
  4. Việc không may xảy ra bất thình lình.
    Tai bay vạ gió.

Tính từ[sửa]

tai

  1. Toi, ích.
    Cơm tai.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Đông Hương[sửa]

Động từ[sửa]

tai

  1. thả.
  2. giải phóng.
  3. cởi quần áo.

Tiếng Mông[sửa]

Danh từ[sửa]

tai

  1. Tay.