上只

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Triều Tiên cổ[sửa]

Từ nguyên[sửa]

*/-k/ có thể là một hậu tố liên quan đến địa danh; xem Phụ lục:Danh từ đuôi h trong tiếng Triều Tiên trung đại.

Danh từ[sửa]

上只 (*WUk)

  1. (hapax) Phía trên, đỉnh.

Ghi chú từ tái tạo[sửa]

Từ này được chứng nhận một lần trong các chú thích gugyeol dẫn giải thế kỉ 13 của Yogācārabhūmi-Śāstra. Dù nó là một danh từ hay một phó từ không rõ ràng từ ngữ cảnh bởi vì từ này không lấy các đánh dấu cách danh từ, nhưng nó thông thường được đưa ra là một danh từ để phù hợp với phản xạ tiếng Triều Tiên của nó.

Trong chính tả tiếng Triều Tiên cổ, các mục thuần với chữ Hán tương đương rõ ràng thường viết với một chữ Hán đàu tiên chú thích định nghĩa của từ, theo sau bởi một hoặc nhiều chữ Hán phiên âm âm tiết cuối cùng hoặc phụ âm đuôi của mục. Trong trường hợp của 上只, chữ đầu tiên cho thấy đây là từ thuần Triều Tiên cổ cho "đỉnh; phía trên", và chữ theo sau cho thấy phụ âm đuôi của từ này gồm *-k. Vì các ngữ nghĩa và âm tiết đuôi phù hợp, từ này thông thường được tái tạo là *WUk, tổ tiên của (Yale: wùh, “đỉnh; phía trên”). Người ta thường tin rằng âm cuối -h trong tiếng Triều Tiên trung đại phát sinh từ sự nhược hóa của âm cuối *-k trong tiếng Triều Tiên cổ.

Hậu duệ[sửa]

  • Tiếng Triều Tiên trung đại: (wùh)
  • Tiếng Triều Tiên: 지붕 (jibung, mái nhà)

Tham khảo[sửa]

  • 황선엽 (Hwang Seon-yeop) (2009) Seokdok Gugyeol Sajeon [Dictionary of interpretive gugyeol], Taehaksa, →ISBN
  • 이병기 (Yi Byeong-gi) (2014), Gugyeol jaryo-ui eohwi, Gugyeol Yeon'gu, tập 33, tr. 23–61