đỉnh
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
đỉnh |
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ŋ˧˩˧ | ɗïn˧˩˨ | ɗɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˧˩ | ɗḭ̈ʔŋ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đỉnh”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đỉnh
- Phần tận cùng trên cao của một vật đứng thẳng.
- (Toán học) Điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình.
.
Đồng nghĩa
[sửa]- đồ vật để đốt hương trầm
Dịch
[sửa]- chỗ cao nhất
- trong toán học
- đồ vật để đốt hương trầm
Tham khảo
[sửa]- "đỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)