复员

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Hán giản thể[sửa]

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Động từ[sửa]

复员

  1. phục viên
  1. 复员,指国家组织地从战时状态转入平时状态所进行的活动。它是战争动员逆向过程一般地说,凡是进行动员的部门领域,在战争结束将将结束时都实施复员复员涉及国家政治经济军事外交以及其他各个领域的转变调整影响到整个社会以至每个人的生活。复员标志恢复推进经济社会全面发展的新的开始。搞好复员。对于国家的稳定和发展,包括和平时期的国防建设军队建设,都有重大影响。
    Phục viên, chỉ một quốc gia có tổ chức chuyển từ thời chiến sang thời bình . Nó ngược lại với quá trình động viên . Nói chung , bất kể động viên tại một bộ phận hay một lĩnh vực nào, khi chiến tranh kết thúc hoặc sắp kết thúc tiến hành phục viên . phục viên ảnh hưởng trực tiếp đến điều chỉnh và chuyển biến về chính trị , quân sự , ngoại giao và các lĩnh vực của quốc gia , ảnh hưởng đến mỗi người dân của xã hội . Tiêu chí của phục viên là hồi phục và bắt đầu thúc đẩy mọi mặt kinh tế xã hội phát triển một cách toàn diện . Làm tốt vấn đề phục viên , có một tác động to lớn đến sự phát triển ổn định của Đất nước , bao gồm xây dựng quân đội và đảm bảo quốc phòng trong thời bình .


Dịch[sửa]