Bước tới nội dung

phục viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔk˨˩ viən˧˧fṵk˨˨ jiəŋ˧˥fuk˨˩˨ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˨˨ viən˧˥fṵk˨˨ viən˧˥fṵk˨˨ viən˧˥˧

Động từ

[sửa]

phục viên

  1. Cho quân sĩ giải ngũ về làm dân thường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]