Bước tới nội dung
-heen
- sử dụng để xây giới từ chỉ sử chuyển động đi tới bên kia
- over (“ở trên”) → overheen (“đi qua, ở trên”)
- door (“qua”) → doorheen (“đi qua tới bên kia”)
- om (“xung quanh”) → omheen (“đi vòng”)
- langs (“đi dọc”) → langsheen (“đi dọc”)
- giới từ heen viết liền với đại từ vô định, Xem heen