Phụ lục:Từ có ba chữ cái
Từ có ba chữ cái là những từ trong tiếng Việt được tạo thành bởi ba chữ cái.
Các ví dụ[sửa]
Các ví dụ về từ có ba chữ cái:
Từ có ba chữ cái: Để chính xác hơn cần thêm vào cum từ "Không kể dấu".
Từ viết tắt[sửa]
Có nhiều từ có ba tiếng được viết tắt với ba chữ cái. Ví dụ như:
Chú ý[sửa]
Cần phân biệt với từ có ba tiếng, ví dụ như: sạch sành sanh, phó giám đốc, vân vân...
AAA đến ĐZZ[sửa]
ALU BCH BCT BTC CAD CLB CMT CNC CNV CPU ĐBP ĐNA
EAA đến HZZ[sửa]
EAI ERP FDI GDP GIS GMO GNP GNU HAU HCM HĐH HLV HST