Bước tới nội dung

Phụ lục:Từ có ba chữ cái

Từ điển mở Wiktionary

Từ có ba chữ cái là những từ trong tiếng Việt được tạo thành bởi ba chữ cái.

Các ví dụ

[sửa]

Các ví dụ về từ có ba chữ cái:

Từ có ba chữ cái: Để chính xác hơn cần thêm vào cum từ "Không kể dấu".

Từ viết tắt

[sửa]

Có nhiều từ có ba tiếng được viết tắt với ba chữ cái. Ví dụ như:

Chú ý

[sửa]

Cần phân biệt với từ có ba tiếng, ví dụ như: sạch sành sanh, phó giám đốc, vân vân...

AAA đến ĐZZ

[sửa]

ALU BCH BCT BTC CAD CLB CMT CNC CNV CPU ĐBP ĐNA

EAA đến HZZ

[sửa]

EAI ERP FDI GDP GIS GMO GNP GNU HAU HCM HĐH HLV HST

IAA đến LZZ

[sửa]

IAA IMF KCN KCS KCX KDE KTX KTS LFS LHQ