nhà
Giao diện
(Đổi hướng từ Nhà)
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *ɲaː (“nhà”). Cùng gốc với tiếng Mường Bi nhà (“nhà”), tiếng Thổ [Cuối Chăm] ɲɐː², tiếng Phong-Kniang ɲaː ("nhà"), tiếng Danau ɲɑ¹, tiếng Mảng ɲua⁶.
Nghĩa thứ 2 của phần tiền tố là vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc 家, ví dụ: 科學家 (“khoa học gia, nhà khoa học”) - nhà khoa học.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ | ɲaː˧˧ | ɲaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa](loại từ cái, căn, ngôi, toà) nhà
- Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất.
- Xây dựng nhà ở.
- Nhà kho bị đổ.
- Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm.
- Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình.
- Dọn đến nhà mới.
- Mẹ vắng nhà.
nhà
- Những người trong một gia đình.
- Nhà có bốn người.
- Cả nhà đi vắng.
- Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong đối thoại.
- Nhà tôi đi vắng.
- Anh có nhắn nhà tôi gì không?
- Từ xưng gọi người đối thoại với ý thân mật hay coi thường.
- Nhà Hà cho ấm chè.
- Ai bảo nhà chị thế?
- Từ tự xưng mình khi nói chuyện với ý nhún nhường.
- Anh cho nhà em thế nào thì nhà em cũng bằng lòng.
- Nhà cháu đây cũng chẳng thua kém ai.
- Những đối tượng gần gũi với mình.
- Viết lịch sử cho xã nhà.
Dịch
[sửa]Công trình xây dựng
|
Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau
Tính từ
[sửa]nhà
- Nói thú vật đã được thuần dưỡng.
- Trâu rừng dữ hơn trâu nhà.
Tiền tố
[sửa]nhà
- Dòng họ nắm quyền cai trị đất nước thời phong kiến.
- Đồng nghĩa: triều
- Thời nhà Lê.
- Nhà Hồ bị tiêu vong.
- Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định.
- Nhà khoa học.
- Nhà quân sự.
- Nhà văn nhà báo.
Dịch
[sửa]Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định
Tham khảo
[sửa]- "nhà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Nhà, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Nguồn
[sửa]Danh từ
[sửa]nhà
- nhà.
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
[sửa]nhà
- (Chữ viết SIL) thuốc.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ
- Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thuỷ
- tiếng Mảng terms in nonstandard scripts
- Từ tiếng Việt vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc
- Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc
- tiếng Trung Quốc links with redundant target parameters
- tiếng Việt links with redundant target parameters
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ cái
- Danh từ tiếng Việt có loại từ căn
- Danh từ tiếng Việt có loại từ ngôi
- Danh từ tiếng Việt có loại từ toà
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ có bản dịch tiếng Tatar Crưm
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Tính từ tiếng Việt
- Tiền tố
- Tiền tố tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nguồn
- Danh từ tiếng Nguồn
- Mục từ tiếng Nùng
- Danh từ tiếng Nùng