Bước tới nội dung

viết tắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viət˧˥ tat˧˥jiə̰k˩˧ ta̰k˩˧jiək˧˥ tak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viət˩˩ tat˩˩viə̰t˩˧ ta̰t˩˧

Động từ

[sửa]

viết tắt

  1. Là cách viết chữ ngắn gọn hơn cách viết thông thường.
    VN là viết tắt của Việt Nam.

Dịch

[sửa]