Từ tái tạo:Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ/yersün

Từ điển mở Wiktionary
Mục này chứa các thuật ngữ và gốc được tái tạo lại. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được chứng thực trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng so sánh.

Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 180: The specified language tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ is unattested, while the given word is not marked with '*' to indicate that it is reconstructed..

Số từ[sửa]

*yersün

  1. Chín.

Hậu duệ[sửa]

  • Trung Mông Cổ:
    • Tiếng Mông Cổ trung đại: [cần chữ viết] (yisün)
    • Tiếng Mông Cổ cổ điển: ᠶᠢᠰᠦ (yisü)
      • Tiếng Mông Cổ: ес (jes)
    • Tiếng Buryat: юһэн (juhen)
    • Tiếng Mông Cổ Khamnigan: юсү (jusü)
    • Tiếng Kalmyk: йисн (yisn)
  • Nam Mông Cổ:
  • Tiếng Daur: yiseng
  • Tiếng Mogholi: تاسان (tåsån)