chín
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨin˧˥ | ʨḭn˩˧ | ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨin˩˩ | ʨḭn˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Chuyển tự[sửa]
- Chữ số Ả Rập: 9
- Chữ số Trung Quốc: 玖, 九
- Chữ số La Mã: IX
Số từ[sửa]
chín
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: nine
- Tiếng Ba Tư: نه (noh)
- Tiếng Đan Mạch: ni
- Tiếng Đức: neun
- Tiếng Hà Lan: negen
- Tiếng Khmer: ប្រាំបួន (pram buən)
- Tiếng Lào: ເກົ້າ
- Tiếng Lô Lô: ꈬ (ggu)
- Tiếng Miến Điện: ကိုး (kui:)
- Tiếng Mường: chỉn
- Tiếng Nga: девять (dévjat’)
- Tiếng Pháp: neuf
- Tiếng Tạng: དགུ (dgu)
- Tiếng Tây Ban Nha: nueve
- Tiếng Thái: เก้า
- Tiếng Thái Đen: ꪹꪀ꫁ꪱ, ꪹꪀꪱꫂ
- Tiếng Ý: nove
- Quốc tế ngữ: naŭ
Tính từ[sửa]
chín
- (Quả) già, thường đỏ hoặc vàng ngoài vỏ, ruột mềm, thơm ngon.
- Chuối chín cam chín vàng.
- Chín cây [(quả) chín ngay khi đang ở trên cây, không phải do rấm].
- (Sâu, tằm) già, chuẩn bị làm kén, hoá nhộng.
- Tằm đã chín.
- (Thức ăn?) Đã nấu nướng, có thể ăn được.
- Thịt chín rồi.
- Khoai luộc chưa chín.
- (Sự suy nghĩ) Kỹ lưỡng, đầy đủ mọi khía cạnh.
- Nghĩ cho chín rồi hãy làm.
- (Sắc mặt) Đỏ ửng lên.
- Ngượng chín cả mặt.
Dịch[sửa]
- quả già
Tham khảo[sửa]
- "chín". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mã Liềng[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Số từ[sửa]
chín
- chín.
Tiếng Nguồn[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Số từ[sửa]
chín
- chín.