Bước tới nội dung

abih

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Chăm Đông

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Phó từ

[sửa]

abih

  1. hết, tất cả.
    abih hacihhết sạch
    abih rathihết số
    ba abih prân tabiak ngap gruk
    đem hết sức ra làm việc
    brah abih dalam khang paje
    hết gạo ở trong khương rồi.
    abih drei thei jang mayaom nyu siam
    mọi người ai cũng khen nó là người tốt

Đồng nghĩa

[sửa]