hết
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
het˧˥ | hḛt˩˧ | həːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
het˩˩ | hḛt˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
hết
- Xem dưới đây
Phó từ[sửa]
hết trgt.
- Không còn gì.
- Hết tiền rồi.
- Hết mưa.
- Rẽ cho thưa hết một lời đã nao (Truyện Kiều)
- Xong hẳn.
- Đã làm hết việc
- Tất cả.
- Đưa bao nhiêu tiền cũng tiêu hết
- Trọn vẹn.
- Làm hết phận sự
- Cuối cùng.
- Sau hết ai cũng đồng ý.
- Trt Từ đặt ở cuối câu để tỏ ý phủ định.
- Tôi không đi đâu.
- Không còn nói gì hết.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)