air mata

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Indonesia[sửa]

Wikipedia tiếng Indonesia có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa air (nước) +‎ mata (mắt) < tiếng Mã Lai air mata < tiếng Mã Lai cổ điển اير مات (air mata) < tiếng Mã Lai nguyên thuỷ *air mata < tiếng Mã Lai-Chăm nguyên thuỷ *air mata < tiếng Mã Lai-Sumbawa nguyên thuỷ *wair mata < tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thuỷ *wahiʀ ni mata.

Danh từ[sửa]

air mata

  1. Nước mắt.

Tiếng Mã Lai[sửa]

Wikipedia tiếng Mã Lai có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa air (nước) +‎ mata (mắt) < tiếng Mã Lai nguyên thuỷ *air mata < tiếng Mã Lai-Chăm nguyên thuỷ *air mata < tiếng Mã Lai-Sumbawa nguyên thuỷ *wair mata < tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thuỷ *wahiʀ ni mata.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

air mata (chính tả Jawi اٴير مات, đại từ sở hữu ngôn thứ nhất không trang trọng air mataku, đại từ sở hữu ngôi thứ hai air matamu, đại từ sở hữu ngôi thứ ba air matanya)

  1. Nước mắt.

Đọc thêm[sửa]

  • air mata”, Pusat Rujukan Persuratan Melayu | Trung tâm tham khảo văn học Mã Lai (bằng tiếng Mã Lai), Kuala Lumpur: Dewan Bahasa dan Pustaka, 2017