alors
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /a.lɔʁ/
Phó từ
[sửa]alors /a.lɔʁ/
- Lúc bấy giờ, lúc đó.
- Les mœurs d’alors — những phong tục lúc đó
- Thế thì, vậy thì.
- Alors, n'en parlons plus — thế thì ta đừng nói đến việc ấy nữa
- alors? — thế bây giờ phải làm gì nào?+ thế rồi ra sao? thế rồi sao nữa?
- alors que — trong khi, khi mà
- Alors que vous étiez malade — trong khi anh ốm+ tuy rằng, mặc dầu
- Vous avez fait cela, alors que je vous l’avais défendu — anh đã làm việc ấy, mặc dù tôi đã cấm anh
- et alors? — thế thì sao?
- jusqu'alors — đến lúc đó
- non, mais alors! — (thân mật) vô lý, không thể được
Tham khảo
[sửa]- "alors", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)