Bước tới nội dung

bấy giờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəj˧˥ zə̤ː˨˩ɓə̰j˩˧ jəː˧˧ɓəj˧˥ jəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəj˩˩ ɟəː˧˧ɓə̰j˩˧ ɟəː˧˧

Phó từ

[sửa]

bấy giờ

  1. (phần nào là văn chương) Khoảng thời gian được xác định, được nói đến, trong quá khứ hoặc trong tương lai; khi ấy, lúc đó.
    Bấy giờ các con còn bé lắm.
    Khi nào xảy ra, bấy giờ sẽ hay.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bấy giờ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam