bất hoặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Tính từ[sửa]

bất hoặc

  1. Thông tỏ sự đời.
    Tam thập nhi lập, Tú thập bất hoặc, Ngũ thập tri thiên mệnh — Đàn ông tuổi 30 thì làm nên sự nghiệp, tuổi 40 thì thông tỏ sự đời, trên tuổi 50 thì hiểu được cả mệnh trời.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Thường dùng để nói về người ở độ tuổi trên 40.