Bước tới nội dung

bất thiên nộ, bất nhị quá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 有顏回者,好學;不遷怒,不貳過.

Thành ngữ

[sửa]

bất thiên nộ, bất nhị quá

  1. Không thiên nộ, không quá đáng đến hai lần.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: Not to vent one's anger on others nor repeat one's mistakes.