Bước tới nội dung

barbarum

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Akkad

[sửa]
𒌨𒁇𒊏 (barbarum)

Từ nguyên

[sửa]

Cs thể được vay mượn từ tiếng Sumer 𒌨𒁇𒊏 (urbarak, nghĩa đen chó bên ngoài, động vật ăn thịt hoang dã). So sánh với tiếng Ả Rập بَبْر (babr, hổ)tiếng Syriac cổ điển ܒܒܪܐ (bbrʾ, hổ), không được hiểu về nguồn gốc trực tiếp của chúng.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

barbarum  (số nhiều barbarū)

  1. Chó sói.
  2. (Standard Babylonian, thiên văn học, có từ hạn định ) Tên của một trong 12 ngôi sao Enlil

Cách viết khác

[sửa]
Cách viết chữ hình nêm
Chữ tượng hình Ngữ âm

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Latinh

[sửa]

Tính từ

[sửa]

barbarum

  1. Dạng biến tố của barbarus:
    1. acc. giống đực số ít
    2. nom./acc. giống trung số ít

Danh từ

[sửa]

barbārum gc

  1. Dạng gen. số nhiều của barba

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Charlton T. Lewis and Charles Short (1879) A Latin Dictionary, Oxford: Clarendon Press
  • barbarum trong Gaffiot, Félix (1934) Dictionnaire illustré latin-français, Hachette