thiên văn học
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ van˧˧ ha̰ʔwk˨˩ | tʰiəŋ˧˥ jaŋ˧˥ ha̰wk˨˨ | tʰiəŋ˧˧ jaŋ˧˧ hawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ van˧˥ hawk˨˨ | tʰiən˧˥ van˧˥ ha̰wk˨˨ | tʰiən˧˥˧ van˧˥˧ ha̰wk˨˨ |
Danh từ[sửa]
thiên văn học
- Khoa học chú trọng về sự quan sát và giải thích của tất cả mọi sự kiện, mọi thiên thể ở phía ngoài của quả đất và bầu khí quyển của nó; thí dụ như các ngôi sao, các hành tinh của Hệ Mặt Trời cũng như của các ngôi sao khác trong vũ trụ, các vệ tinh quay chung quanh các hành tinh này v.v...
- Lý thuyết thiên văn học đại cương.
Dịch[sửa]
Ngành khoa học
- Tiếng Anh: astronomy
- Tiếng Ba Lan: astronomia gc
- Tiếng Bulgari: астрономия gc
- Tiếng Bồ Đào Nha: astronomia gc
- Tiếng Breton: steredoniezh gc
- Tiếng Đức: Astronomie gc, Sternenkunde gc
- Tiếng Ekspreso: astronomio
- Tiếng Hà Lan: astronomie gc, sterrenkunde gc
- Tiếng Nga: астрономия (astronomija) gc
- Tiếng Pháp: astronomie gc
- Tiếng Bổ trợ Quốc tế: astronomia
- Tiếng Tây Ban Nha: astronomia gc
- Tiếng Thụy Điển: astronomi
- Tiếng Ý: astronomia