bevisst
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | bevisst |
gt | bevisst | |
Số nhiều | bevisste | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
bevisst
- Có ý thức.
- Dette er et bevisst forsøk på å lure oss.
- å arbeide bevisst mot et mål
- å være seg sitt ansvar bevisst — Ý thức trách nhiệm.
- Sáng suốt.
- Bare de mes1 bevisste av elevene hadde et eget standpunkt.
- Han er politisk bevisst.
- Tỉnh, tỉnh táo.
- Han var bevisst tross stor blødning.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (2) prisbevisst: Nắm vững giá cả thị trường.
Tham khảo
[sửa]- "bevisst", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)